Gần Tết nên các chị em đặt loại này rất nhiều Đây là kem trang điểm BB của Nhật – 1 loại kem siêu hót hít, vừa thay thế được cả kem che khuyết điểm, kem lót, kem nền, lại còn chống cả nắng nữa, chỉ số chống nắng spf 30+ – Tiết Kiệm thời gian trang điểm ( chỉ cần 5 phút)- Phù hợp với các chị em nào thích trang điểm nhẹ nhàng, tự nhiên mà vẫn thấy đẹp, vì lớp kem rất mỏng và rất mịn, siêu siêu mịn, dùng rất thật da mà lại thông thoáng không bị lộ không bị bí nhé . Đánh da lên tông rất thật và xinh.
年: 2021年
Set dưỡng da siêu hot đây các chị em
Set dưỡng da siêu hot đây các chị em . Bản thân Mình dùng Thấy tốt nên muốn giới thiệu cho các chị em dùng cùng nhé . Chuyến nào cũng về 1 nhà set dưỡng da này mà đều hết bay , nó thực sự siêu siêu thích , ai dùng rồi cũng mua tiếp , có những khách bảo “ dùng những bộ dưỡng mấy chục triệu cũng không thích bằng set này “ . Bôi vào da căng mướt mát dịu, nó lại không màu , không mùi , thẩm thấu rất nhanh vào da, ko gây bết dính, không gây kích ứng , da mụn hay da mẫn cảm nhất cũng có thể dùng được các chị em ạ . Mùa đông này bôi lại càng sướng , ở Nhật hơn chục năm dùng qua bao nhiêu loại rồi nhưng set này là mình ưng nhất , bôi da mịn mọng và sáng lên rất nhiều . Chị em nào chưa mua thì mua dùng thử đi xem có đúng như quảng cáo không nhé . Mình vừa gửi thêm về nên có sẵn tại Việt Nam , ai mua thì có luôn không phải đợi chờ nhé .
Tảo tăng chiều cao cho các bé
Tảo tăng chiều cao cho các bé , loại này rất an toàn ,lành và đc làm 100% từ loài tảo biển quý của Nhật . Mặt xấu thì có thể phẫu thuật thẩm mĩ , da đen thì có mĩ phẩm chứ chân ngắn là khó kéo dài chân ra lắm , dù là con trai hay con gái thì cũng cần chiều cao các mẹ ạ. Hãy đầu tư cho các con nhé : TẢO SHINSHIN TĂNG CHIỀU CAO Chiều cao ảnh hưởng đến tương lai trẻ, có chiều cao ngoại hình vẫn lợi thế hơn các chị công nhận ko?Có nhiều thuốc tăng trưởng nhưng ảnh hưởng tới hoocmon nên e thích giới thiệu loại này, vừa an toàn vừa hiệu quả và kinh tế Khi con bạn đến tuổi dậy thì đó là giai đoạn quan trọng nhất để phát triển toàn diện về thể chất, đặc biệt là chiều cao. Ở giai đoạn này ngoài ăn uống đủ chất, uống sữa đều đặn, luyện tập thể thao thường xuyên….. thì còn có thêm VIÊN TẢO TĂNG CHIỀU CAO SHINSHIN KAKUMEI giúp kích thích hocmone tăng trưởng giúp các bạn thiếu niên cao lớn mỗi ngày. Viên uống tăng chiều cao Shinshin Kakumei Nhật Bản chứa đầy đủ thành phần không thể thiếu cho sự phát triển của xương như Canxi, Protein, axit amin, khoáng chất, được chiết xuất từ tảo Spirulina tại Nhật Bản. Sử dụng viên uống Shinshin Kakumei liên tục trong 3 tháng có thể giúp trẻ ở độ tuổi dậy thì cao thêm 3 – 5 cm tùy vào độ tuổi và cơ địa của trẻ. Sản phẩm Shinshin Kakumei đạt tiêu chuẩn chất lượng GMP, được FDA của Mỹ chứng nhận là sản phẩm tăng chiều cao tốt, an toàn. Liều dùng:Từ 3-6 tuổi uống mỗi lần 5 viên sau ăn Từ 7-16 tuổi uống 1 lần 10 viên sau ăn Nên dùng kết hợp uống sữa và tập thể dục thường xuyên để có hiệu quả tốt nhất. Đây là thực phẩm chức năng chứ không phải là thuốc nên có thể uống liên tục mà không ảnh hưởng tới sức khỏe
viên uống phòng chống đột quỵ
Hôm trước đọc báo thấy em bé 8 tuổi cũng bị đột quỵ . Khi đột quỵ ngày càng trẻ hoá Nó đến đột ngột không báo trước Vậy nên , bạn đừng nghĩ thanh Xuân còn dài Mà chủ quan và không quan tâm tới sức khỏe . Đây là viên uống phòng chống đột quỵ ????? ?????? ??????? ?????? ???̣̂? ??̉?. cứu tinh và giúp phòng bệnh huyết áp , tai biến . ????? ??????? ?????? NattoKinase là một enzym có hoạt tính cực kỳ mạnh mẽ giúp làm tan cục máu đông giúp phòng chống đột quỵ do tai biến hay cao huyết áp rất hiệu quả. Viên uống chống đột quỵ Natto Kinase 2000FU Nhật Bản tốt như thế nào:nó Có tác dụng giúp làm tan huyết khối và ổn định huyết áp, phòng ngừa tai biến mạch máu não.Làm giảm độ nhớt trong máu, giúp máu lưu thông tốt hơn.Hỗ trợ điều trị di chứng của bệnh tai biến mạch máu não. Giúp ổn định huyết áp. Tăng quá trình tuần hoàn não. Cải thiện tình trạng bị suy giảm trí nhớ. Cải thiện tình trạng hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, đau nửa đầu. Bồi bổ sức khỏe và tăng cường sinh lực cho cơ thể.
tẩy da chết cho các chị em
tẩy da chết cho các chị em . TẨY DA CHẾT NÀY DÙNG NGANG NGỬA VỚI CURE LUÔN ĐÓ ! Lại mềm hơn cure rất nhiều nhé . Gel tẩy da chết BOTANICAL NATURAL PEELING GEL (250ml) Nội dung cũng như hình thức, cái tên Botanical đã nói lên thành phần hoàn toàn thiên nhiên , tuyệt đối an toàn cho da kể cả làn da nhạy cảm nhật. Công dụng tẩy tế bào da chết trên bề mặt Xử lý triệt để mụn cám, mụn đầu đen, sợi bã nhờn và ngăn ngừa mụn Cân bằng và kiểm soát lượng dầu thừa Giúp se khít lỗ chân lông Dưỡng ẩm, tạo lớp màng ẩm tự nhiên cho da Đặc biệt Botanical Gel chỉ tác dụng vs lớp da trên cùng (0.01 mm) và vẫn để lại các protein cần thiết cho da, vừa loại bỏ lớp da chết nhưng vẫn ko làm mất đi các chất dinh dưỡng vốn có của làn da, không làm cho da bị mỏng đi. Không cồn, không làm khô da, không gây kích ứng, không chất tạo màu, hương liệu đúng chất botanic Phù hợp mọi loại da kể cả da mụn và da nhạy cảm.
Học Chữ Kanji
Học Chữ Kanji
chage
chage – パスワードに有効期限を設定する
[構文] chage オプション ユーザー
オプション
-l | パスワードの有効期限を表示 |
-M 日数 | パスワードに有効期限を設定 |
-m 日数 | パスワードを変更した後に使用しなければならない最小日数 |
-W 日数 | パスワードの有効期限が切れる前に警告を表示する日数を設定 |
-I 日数 | パスワードの有効期限が切れてからユーザーIDが無効になるまでの日数を設定 |
cat
cat – ファイルを表示する
[構文] cat オプション ファイル
オプション |
-n | 行番号を付けて表示 |
-b | 空白行を除き行番号を付けて表示 |
-s | 連続する空白行を1行にまとめて表示 |
awk
awk – テキスト処理とプログラミングのためのツール
[構文] awk オプション ファイル など。詳細はmanページ参照 |
オプション-F区切り文字を指定する |
autoconf
autoconf – configureスクリプトを生成する
[構文] autoconf オプション |
オプション-hヘルプを表示 |
aptitude
aptitude – パッケージのインストールやアップデート等を行う
[構文] aptitude オプション コマンド パッケージ
(コマンド指定がない場合はインタラクティブモードで起動)
コマンド
install | パッケージのインストール・更新 # aptitude install package |
remove | パッケージの削除 # aptitude remove package |
purge | パッケージと設定ファイルを削除 # aptitude purge package |
search | 名前や正規表現でパッケージを検索 |
show | パッケージについての詳細な情報を表示 |
changelog | パッケージの変更履歴を表示 |
update | 新規および更新可能なパッケージの一覧をダウンロード |
safe-upgrade | 安全な更新を行う |
full-upgrade | パッケージのインストールや削除を伴う可能性のある更新を行う |
download | パッケージ用の .deb ファイルをダウンロード |
reinstall | 現在インストールされているパッケージをダウンロードし (場合によっては) 再インストールする |
clean | ダウンロード済みのパッケージファイルを消去 |
forget-new | どのパッケージが「新規」かの情報を消去 |
hold | パッケージを固定 |
unhold | パッケージの固定を解除 |
markauto | 自動的にインストールされたという印をパッケージにつける |
unmarkauto | 手動でインストールされたという印をパッケージにつける |
forbid-version | 特定のパッケージバージョンの更新を禁止させる |
why | 指定されたパッケージについて、手動でインストールされたパッケージのうちどれが必要としているのか、 あるいはまだインストールされていないパッケージがインストールされたときに何故必要となるのか、といった説明を表示 |
why-not | 指定されたパッケージについて、手動でインストールされたパッケージのうちどれと競合しているのか、 あるいはまだインストールされていないパッケージがインストールされたときに何故競合するのか、といった説明を表示 |
オプション
-y | 全ての問いに対してyesとする # aptitude -y install package |
-s | アクションのシミュレートのみ行い、実際には実行しない |
-d | パッケージのダウンロードのみ行い、インストールや削除は行わない |
-v | 付加的な情報を表示 |
-q | コマンドラインモードで進行状況を逐一表示しない |
-h | ヘルプを表示 |
-V | パッケージのどのバージョンがインストールされるかを表示 |
-P | 確認やアクションのために常にプロンプトを出す |
-f | 依存関係が壊れたパッケージを積極的に修復しようとする |
-D | 自動的に変更されたパッケージの依存関係を表示 |
-Z | 各パッケージのインストールサイズの変更を表示 |
-u | 起動時に新しいパッケージ一覧をダウンロード |
-i | 起動時にインストールを行う |
apt-get
apt-get – パッケージのインストールやアップデート等を行う
[構文] apt-get オプション コマンド パッケージ
コマンド
install | パッケージのインストール・更新 # apt-get install package |
update | 新規および更新可能なパッケージの一覧をダウンロード |
upgrade | 新規および更新可能なパッケージを更新 |
remove | パッケージの削除 # apt-get remove package |
purge | パッケージと設定ファイルを削除 # apt-get purge package |
autoremove | 利用していないパッケージの自動削除 # apt-get autoremove package |
dist-upgrade | ディストリビューションのアップグレード |
clean | ダウンロード済みのパッケージファイルを消去 |
autoclean | 古いダウンロード済みのパッケージファイルを消去 |
download | パッケージ用の .deb ファイルをダウンロード |
changelog | パッケージの変更履歴を表示 |
オプション
-y | 全ての問いに対してyesとする # apt-get -y install package |
-s | アクションのシミュレートのみ行い、実際には実行しない |
-d | パッケージのダウンロードのみ行い、インストールや削除は行わない |
-q | コマンドラインモードで進行状況を逐一表示しない |
-h | ヘルプを表示 |
-V | パッケージのどのバージョンがインストールされるかを表示 |
-f | 依存関係が壊れたパッケージを積極的に修復しようとする |
-u | 更新されたパッケージを表示 |
apt
apt – パッケージのインストールやアップデート等を行う
[構文] apt オプション コマンド パッケージ
コマンド |
install | パッケージのインストール・更新 # apt install package |
remove | パッケージの削除 # apt remove package |
purge | パッケージと設定ファイルを削除 # apt purge package |
search | 名前や正規表現でパッケージを検索 |
show | パッケージについての詳細な情報を表示 |
update | 新規および更新可能なパッケージの一覧をダウンロード |
full-upgrade | パッケージのインストールや削除を伴う可能性のある更新を行う |
オプション
-y | 全ての問いに対してyesとする # apt -y install package |
-v | 付加的な情報を表示 |
-h | ヘルプを表示 |
alias
alias – エイリアスを表示/追加する
[構文] alias (エイリアス名) |
# alias↑エイリアスを表示 # alias la=’ls -a’↑’ls -a’をエイリアス名’la’として追加 |
adduser
構文] adduser オプション ユーザー
オプション |
–home | ホームディレクトリを指定 |
–shell | ログインシェルを指定 |
–no-create-home | ホームディレクトリを作成しない |
–uid | UIDを指定 |
–gid | GIDを指定 |
zypper
zypper – パッケージのインストールやアップデート等を行う
[構文] zypper グローバルオプション コマンド コマンドオプション パッケージ
コマンド |
install | パッケージのインストール # zypper install package |
update | パッケージのアップデート # zypper update package |
remove | パッケージのアンインストール # zypper remove package |
search | キーワードからパッケージを検索 # zypper search keyword↑keywordを含むパッケージを検索 |
source-install | ソースパッケージのインストール # zypper source-install package |
yum
yum – パッケージのインストールやアップデート等を行う
[構文] yum オプション コマンド パッケージ
コマンド |
install | パッケージのインストール # yum install package |
update | パッケージのアップデート(引数なしで全てアップデート) # yum update package |
remove | パッケージのアンインストール # yum remove package |
groupinstall | グループ単位でのパッケージのインストール # yum groupinstall “X Window System”↑X Window Systemに含まれるパッケージをインストール |
groupupdate | グループ単位でのパッケージのアップデート # yum groupupdate “X Window System” |
groupremove | グループ単位でのパッケージのアンインストール # yum groupremove “X Window System” |
list | パッケージリスト表示 # yum list↑インストール可能なパッケージリストを表示# yum list installed↑インストール済みパッケージリストを表示 |
check-update | アップデート可能パッケージ表示 # yum check-update |
info | パッケージの概要を表示 # yum info package |
search | キーワードからパッケージを検索 # yum search keyword↑keywordを含むパッケージを検索 |
deplist | パッケージが依存するパッケージを表示 # yum deplist package |
オプション |
-y | 全ての問いに対してyesとする # yum -y install package |
–enablerepo=repo | リポジトリを有効にする # yum –enablerepo=repo install package |
–disablerepo=repo | リポジトリを無効にする # yum –disablerepo=repo install package |
–exclude=package | 特定のパッケージを除外する # yum –exclude=package update↑packageを除外した全パッケージをアップデート |
–noplugins | プラグインを無効にする # yum –noplugins update |
ypwhich
ypwhich – NISマスターサーバの名前を返す
yppasswd
yppasswd – NISデータベースのパスワードを変更する
ypcat
ypcat – NISデータベースの情報を表示する
[構文] ypcat オプション マップ |
オプション # ypcat passwd↑NISデータベースのpasswdマップを表示 # ypcat hosts↑NISデータベースのhostsマップを表示 |
# ypcat passwd↑NISデータベースのpasswdマップを表示 | |
# ypcat hosts↑NISデータベースのhostsマップを表示 |